Trường Đại học Hòa Bình và những con số

  • Kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo Trường Đại học Hòa Bình đạt Tiêu chuẩn chất lượng giáo dục
  • 50%Giảng viên trình độ Tiến sĩ
  • 60+Chỗ ở ký túc xá
  • 15%Giảng viên có hàm Giáo sư, Phó Giáo sư
  • 20+CLB sinh viên
  • 95%Sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp
  • 45%Giờ học thực hành, kiến tập
  • 250+Máy tính cấu hình cao, 6 phòng thực hành tiêu chuẩn.
  • 500+Sinh viên
  • Tạp chí KH & CN được Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước phê duyệt vào danh mục Tạp chí được tính điểm ngành Kinh tế và Giáo dục học

Tại sao chọn trường Đại học Hòa Bình

Báo chí nói về Trường Đại học Hòa Bình

Phương thức tuyển sinh

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. – Điều kiện xét tuyển: + Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 +Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương – Điểm xét tuyển: Là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) trong tổ hợp và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành. – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình quy định. – Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành
– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
-Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
+Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
+ Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng cả năm lớp 12;
+ Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành xét tuyển theo quy định.
-Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); tổng điểm trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 và kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và đại học.
Riêng đối với môn Vẽ thí sinh có thể sử dụng điểm môn Vẽ của các trường đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của Trường Đại học Hòa Bình.

Kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học Hòa Bình và các trường Đại học khác

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Hòa Bình và các Trường Đại học khác

(Thí sinh phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực cùng năm xét tuyển do các đại học hoặc trường đại học khác tổ chức để lấy kết quả xét tuyển đại học, đạt từ loại trung bình trở lên theo quy định của kỳ thi.

Thí sinh trúng tuyển phải đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường đại học Hòa Bình quy định  và được xét theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu)

Xét tuyển thẳng

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo năm 2024; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập. Ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề ASEAN và quốc tế.

Đăng ký tư vấn

NHẬN HỒ SƠ VÀ TƯ VẤN

  • Trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

  • Trực tiếp tại Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa, số 4 Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa.

| 0247.1099.669 – 0981.969.288
| 086.5572.899 – 0978.987.246

0247.1099.669 – 0981.969.288
086.5572.899 – 0978.987.246


Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp
môn Xét tuyển
Dược học 7720201 A00, B00, D07, D08
Y HỌC CỔ TRUYỀN 7720115 A00, B00, D07, D08
Y khoa 7720101 A00, B00, D07, D08
ĐIỀU DƯỠNG 7720301 A00, B00, D07, D08
LUẬT KINH TẾ  7380107 A00, C00, D01, D78
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 7340201 A00, A01, D01, D96
KẾ TOÁN  7340301 A00, A01, D01, D96
quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 7340122 A00, A01, D01, D96
LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG  7510605 A00, A01, D01, D96
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH 7810103 C00, D01, D72, D96
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN 7810201 C00, D01, D72, D96
Ngành Đào tạo Mã ngành Tổ hợp
môn Xét tuyển
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 C00, D01, D15, D78
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C00, D01
NGÔN NGỮ ANH 7220201 D01, D14, D15, D78
ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, D14, D45
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN 7329001 A00, A01, C01, D01
KỸ THUẬT Ô TÔ
– chuyên ngành CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ
7520130 A00, A01, C01, D07
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 7210403 H00, H01, V00, V01
THIẾT KẾ THỜI TRANG 7210404 H00, H01, V00, V01
THIẾT KẾ NỘI THẤT 7580108 H00, H01, V00, V01
Các tổ hợp xét tuyển

Đăng ký tuyển sinh

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TUYỂN SINH

    Chi tiết thông tin tuyển sinh