Các ngành đào tạo
Phương thức tuyển sinh
Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Kết quả học THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH cùng nhóm ngành
Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Hòa Bình và các Trường Đại học khác
Xét tuyển thẳng
NHẬN HỒ SƠ VÀ TƯ VẤN
-
Trực tuyến trên:
Web: tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn
Email: tuyensinh@daihochoabinh.edu.vn
-
Trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, số 8, phố Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
0247.1099.669 – 0981.969.288 -
Trực tiếp tại Văn phòng đại diện tại Thanh Hóa, số 4 Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, TP Thanh Hóa.
0237.3757.680 – 0911.984.422
Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Điều kiện xét tuyển:
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
+Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Điểm xét tuyển: Là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) trong tổ hợp và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình quy định.
– Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành
– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
-Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
+Cách 1: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển;
+ Cách 3: Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng cả năm lớp 12;
+ Cách 4: Sử dụng kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành xét tuyển theo quy định.
-Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); tổng điểm trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 và kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và đại học.
Riêng đối với môn Vẽ thí sinh có thể sử dụng điểm môn Vẽ của các trường đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của Trường Đại học Hòa Bình.
Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Hòa Bình và các Trường Đại học khác
(Thí sinh phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực cùng năm xét tuyển do các đại học hoặc trường đại học khác tổ chức để lấy kết quả xét tuyển đại học, đạt từ loại trung bình trở lên theo quy định của kỳ thi.
Thí sinh trúng tuyển phải đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường đại học Hòa Bình quy định và được xét theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo năm 2023; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập. Ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề ASEAN và quốc tế.
TIN TỨC TUYỂN SINH
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn Xét tuyển |
---|---|---|
quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 |
LOGISTICS & QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | 7510605 | A00, A01, D01, D96 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | 7340122 | A00, A01, D01, D96 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG | 7340201 | A00, A01, D01, D96 |
KẾ TOÁN | 7340301 | A00, A01, D01, D96 |
LUẬT KINH TẾ | 7340301 | A00, A01, D01, D96 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH | 7810103 | C00, D01, D72, D96 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | 7810201 | C00, D01, D72, D96 |
NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | D01, D14, D15, D78 |
Dược | 7720201 | A00, B00, D07, D08 |
Ngành Đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn Xét tuyển |
---|---|---|
Y HỌC CỔ TRUYỀN | 7720115 | A00, B00, D07, D08 |
ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | 7210403 | H00, H01, V00, V01 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | H00, H01, V00, V01 |
THIẾT KẾ THỜI TRANG | 7210404 | H00, H01, V00, V01 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | C00, D01, D15, D78 |
CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN | 7329001 | A00, A01, C01, D01 |
KỸ THUẬT Ô TÔ | 7520130 | A00, A01, C01, D01 |